Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lam - nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Biện Đức Anh, nguyên quán Xuân Lam - nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Anh Đào, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Anh Định, nguyên quán Hải Thanh - Hải Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Sơn Vi - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Anh Hồng, nguyên quán Sơn Vi - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 20/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Đức - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Anh Tấn, nguyên quán Hợp Đức - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Bùi Anh Tuấn, nguyên quán Thanh Hưng - Đồng Tháp, sinh 1960, hi sinh 13/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Anh Tuất, nguyên quán Thành Công - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân huệ - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Anh Tường, nguyên quán Nhân huệ - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh