Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tấn Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Chơn Thành - Bình Phước
Liệt sĩ Ngô Tấn Nghi, nguyên quán TT Chơn Thành - Bình Phước, sinh 1911, hi sinh 20/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGÔ TẤN PHỤNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGÔ TẤN PHỤNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Tấn Tha, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1952, hi sinh 27/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Tấn Xý, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 5/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 10 - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Tấn, nguyên quán 10 - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tấn, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn Nhì - Tân Bình - GĐ
Liệt sĩ Nguyển Ảnh Tấn, nguyên quán Tân Sơn Nhì - Tân Bình - GĐ, sinh 1942, hi sinh 09/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Tấn, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị