Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Viết Hiền, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đồng Văn Hiền, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên trung - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Huy Hiền, nguyên quán Liên trung - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quang Hiền, nguyên quán Đông Hòa - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Hiền, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Ca - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Hiền, nguyên quán Hồng Ca - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Hiền, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Hồ Đức Hiền, nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 17/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hiền, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 9/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Hiền, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị