Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Tần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Minh Thái, nguyên quán Chí trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hương - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Minh Thân, nguyên quán Định Hương - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Thanh, nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Minh Thanh, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải anh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Minh Thạnh, nguyên quán Hải anh - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 12/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Long
Liệt sĩ Vũ Minh Thơ, nguyên quán Quỳnh Long hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Minh Thông, nguyên quán Minh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Thông, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Vĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Minh Thông, nguyên quán Hà Vĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị