Nguyên quán Phước Hành - Phước Vân - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán Phước Hành - Phước Vân - Phú Khánh hi sinh 22/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Long - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán Gio Long - Xuân Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Mỹ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán Chính Mỹ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 8/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Cư, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Điền - Bình Trị Thiên - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Viết Cư, nguyên quán Lộc Điền - Bình Trị Thiên - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Cư, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nam - Đại Thắng - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Cư, nguyên quán Xuân Nam - Đại Thắng - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ung Đ Cư, nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ánh - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Cư, nguyên quán Nguyệt ánh - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cư, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 6/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương