Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hợi, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Hợi, nguyên quán Yên Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 08/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hợi, nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hợi, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Hợi, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Đình Hợi, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1923, hi sinh 23/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phương - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Hồng Hợi, nguyên quán Tân Phương - Ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1931, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An