Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Danh Ước, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ước, nguyên quán Liên Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K84 - 2 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ước, nguyên quán K84 - 2 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 24 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ước, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Ước, nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Chương - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Xuân ước, nguyên quán Đông Chương - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân ước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Ước, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 20 - 05 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Ước, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Ước, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị