Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 3/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Anh - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguuễn Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Sơn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Lộc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Nam - Xã Bình Nam - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam