Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Xẻ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Xuân Châu, nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Minh Châu, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Minh Châu, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 05/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn tTạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Châu, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn tTạch - Đồng Nai hi sinh 20/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Châu, nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Viết Châu, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Bình Thừa Thiên
Liệt sĩ Đinh Mạnh Châu, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Bình Thừa Thiên, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Thắng - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Châu, nguyên quán Vũ Thắng - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước