Nguyên quán Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Đại Mốn, nguyên quán Yên Bái - Yên Bái hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lệ - Trường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đại Oanh, nguyên quán Xuân Lệ - Trường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lang Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đại Phong, nguyên quán Lang Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hàn Đại Quang, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 29/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Đại Quang, nguyên quán Yên Phong - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Khánh Hạ - Yên Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Lưu Đại Quỳnh, nguyên quán Khánh Hạ - Yên Bàn - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vĩ Đại Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân lộc - Thuường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vĩ Đại Sơn, nguyên quán Xuân lộc - Thuường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Triệu - Chư Pã - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đại Sửu, nguyên quán Hà Triệu - Chư Pã - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 23/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị