Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Huy Luyện, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Huy Nhâm, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Phúc - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Huy Phiên, nguyên quán Thụy Phúc - Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Phương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Huy Phương, nguyên quán Quất Lưu - Bình Phương - Vĩnh Phú hi sinh 10/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Huy Tâm, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Huy Tấm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bùi Huy Tâng, nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 04/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Huy Thiện, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Huy Thiếp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cỗ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Huy Thục, nguyên quán Cỗ Bi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị