Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Yên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Xuân Yên, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Yên, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ng X Yên, nguyên quán Tây Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Yên, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Hà - Bảo Yến - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Yên, nguyên quán Thương Hà - Bảo Yến - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 5/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguỵ Thanh Yên, nguyên quán Gia Lâm - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Tiến - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Yên, nguyên quán Chí Tiến - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 17/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Yên, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 13/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An