Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Reo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 23/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Sản, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Soa, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Sơn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Tẩu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Thất, nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Thất, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thoại, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Thừa, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Thuyết, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị