Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 19/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Xuân Hoà - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 27/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Bùi Châu Trí, nguyên quán Vĩnh tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 11/07/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Châu, nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Châu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Lư - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Châu, nguyên quán Hoa Lư - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Linh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Châu, nguyên quán Cẩm Linh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị