Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Đề, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Đề, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Đề, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Đề, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Đề, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 14/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Minh - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Quảng Minh - Việt Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Đề, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị