Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 12/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 6/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Châu - Xã Tịnh Châu - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Thới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã - Thành Phố Sơn La - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Vân Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 13/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI VÂN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam đức - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Cao Vân, nguyên quán Cam đức - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh