Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Tương, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tương, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 24/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Nhân - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Tương, nguyên quán Hòa Nhân - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 8/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tương, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh - / - - /1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Viết Tương, nguyên quán Nam Hà hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tất Tương, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Tương Nhân, nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 27 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tương, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 01/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Sầm Minh Tương, nguyên quán Quỳnh Thân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Tương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/02/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An