Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tam Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Ba, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Thái Chấm, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19.04.1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Dục, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Hành, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 05/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Hiệp, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Kỷ, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Kỷ, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế An - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Lượm, nguyên quán Quế An - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh