Nguyên quán Đoan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Bình Ninh, nguyên quán Đoan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lại Ngọc Ninh, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 05/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liểm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Văn Ninh, nguyên quán Liểm Trúc - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lãnh Văn Ninh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Chí Ninh, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 28/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Ninh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Ninh, nguyên quán Thái Tân - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 23/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Ninh, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hải Ninh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Ninh, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương