Nguyên quán Lan Mậu - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Anh Đào, nguyên quán Lan Mậu - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 3/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Anh Nghiêm, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lương Phỏ Anh, nguyên quán Đông Sơn - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 03/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lương Thế Anh, nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lương Thế Anh, nguyên quán Phúc Tân - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Anh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lý Anh Đức, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 09/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Lý - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lý Anh Dũng, nguyên quán Nhơn Lý - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Anh, nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Anh Thơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh