Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/10/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Quang - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Ninh, nguyên quán Sơn Quang - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 11/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hồng Ninh, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Ninh, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Tiên Lãng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Ninh, nguyên quán Đồng Tiến - Tiên Lãng - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Vũ Bản - Hà Nam - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Ninh Cần, nguyên quán Liên Bảo - Vũ Bản - Hà Nam - Hà Nam hi sinh 28/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ninh Huê, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai