Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Ninh Văn Bang, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ninh Văn Bùi, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Quán - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ninh Văn Đài, nguyên quán Long Quán - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Tuân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Văn Đấu, nguyên quán Trực Tuân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Tuấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ninh Văn Dũng, nguyên quán Trực Tuấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Giờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ninh Văn Hanh, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Lang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Ninh Văn Líu, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 29.03.1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà