Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chính Ninh - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Phú, nguyên quán Chính Ninh - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Trụ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Xuân Phú, nguyên quán Cát Trụ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 10/8/1946, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Khắc Phú, nguyên quán Dân Chủ - Hưng Hoà - Thái Bình hi sinh 15/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Xuân Phú, nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Phú, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thọ - Du Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Xuân Phú, nguyên quán Vạn Thọ - Du Từ - Bắc Thái hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Phú, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Phú - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Phú, nguyên quán Hòa Phú - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đâu Đức Phú, nguyên quán Nghi Lộc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước