Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Tiến Khoa, nguyên quán Minh Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Tiến Lư, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân kỳ - Nghệ An hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán nghĩa lộc - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán nghĩa lộc - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Quyết Tiến, nguyên quán Ngọc Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tiến, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 11/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu