Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thành Mỹ, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 10/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Mỹ, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Mỹ, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 14/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán . - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Xuân Mỹ, nguyên quán . - Vĩnh Phú hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Mỹ, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 25/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Mỹ, nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán Thừa Thiên Huế hi sinh 18/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Mỹ, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lung - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mỹ, nguyên quán Văn Lung - Phú Thọ - Vĩnh Phú hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai