Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thái, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 08/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vườn Hoa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Thân, nguyên quán Vườn Hoa - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Xuân Thân, nguyên quán Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Thắng, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà Bắc - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Thắng, nguyên quán Đà Bắc - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thanh, nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Thanh, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Thanh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xóm nội - Trung thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Thành, nguyên quán Xóm nội - Trung thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh