Nguyên quán . - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Như Hải, nguyên quán . - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 105 - Thịnh Hoà - T.Hà - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Hải, nguyên quán Số 105 - Thịnh Hoà - T.Hà - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 10 - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Như Hải, nguyên quán Số 10 - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Như Hãn, nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Tình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Như Hành, nguyên quán Thuỵ Tình - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Như Hạnh, nguyên quán Hương Thủy - Thừa Thiên Huế hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Như Hảo, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 9/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Như Hiến, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 50 ái Mộ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Hiền, nguyên quán 50 ái Mộ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuận - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Như Hồ, nguyên quán Vĩnh Thuận - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 17/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị