Nguyên quán Lê Thăng - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Quyền, nguyên quán Lê Thăng - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Quyển, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Quỳnh, nguyên quán Hương Thanh - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Rinh, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Sắc, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 25 - 07 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán XuânKỳ - TamKỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Văn Sầm, nguyên quán XuânKỳ - TamKỳ - Quảng Nam, sinh 1908, hi sinh 30/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Ninh - Phú Lục
Liệt sĩ Đinh Văn Sàn, nguyên quán An Ninh - Phú Lục hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Sản, nguyên quán Tân Dân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 19/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Sang, nguyên quán Đông Hòa - Nam Hà hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bằng lâm - Bằng An - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Sang, nguyên quán Bằng lâm - Bằng An - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh