Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Áng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Ba, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Ba, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Ba, nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Bá, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Bách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Bàng, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thượng - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Bằng, nguyên quán Cẩm Thượng - Cẩm Giang - Hải Dương hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kha Chung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Bằng, nguyên quán Kha Chung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước