Nguyên quán Kỳ Phú - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Chính, nguyên quán Kỳ Phú - Nho Quan - Hà Nam Ninh hi sinh 25/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Chư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Đinh Văn Chữ, nguyên quán Đức Huệ - Long An, sinh 1953, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Viện - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Chúc, nguyên quán Xuân Viện - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Chúc, nguyên quán Minh Hải - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hào - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Chung, nguyên quán Minh Hào - Yên Lập - Vĩnh Phú hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hào - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Chung, nguyên quán Minh Hào - Yên Lập - Vĩnh Phú hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thanh - Lập Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Chương, nguyên quán Đồng Thanh - Lập Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 30 - 12 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Chấu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Chuyên, nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Chấu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị