Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tân, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tân, nguyên quán Phù Đặng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 15/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tân, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nghi Đông - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khải Tân, nguyên quán Nghi Đông - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1946, hi sinh 6/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Lỗ - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Lương Lỗ - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 27/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hòa Sơn - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Hòa Sơn - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 02/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị