Nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngàn, nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Đoàn Văn Nghị, nguyên quán Khác hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Nghị, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 29/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Càn Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngo, nguyên quán Cẩm Mỹ - Càn Long - Trà Vinh hi sinh 14/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Càn Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngọ, nguyên quán Cẩm Mỹ - Càn Long - Trà Vinh hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngoạn, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngoạn, nguyên quán Năng Hiếu - Trùng Khánh - Cao Lạng hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngọc, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngữ, nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngưu, nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 6/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị