Nguyên quán Kỳ - - - - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Quang Canh, nguyên quán Kỳ - - - - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh - / - - /1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - HảI Dương
Liệt sĩ Cao Quang Đích, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - HảI Dương, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Quang Huy, nguyên quán Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Quang Nhường, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Quang Thân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Quang Thử, nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 22 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Quang Tiễn, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Quang Trung, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Quang Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Quang, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước