Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Trọng Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Kiên Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mỹ - Xã Thanh Mỹ - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kiên Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trung Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Kế Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trân Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội