Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Cống, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Dần, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đáp, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI DỈNH, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 07/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI ĐUN, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Dược, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đường, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Chánh - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Ghi, nguyên quán Đức Chánh - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1924, hi sinh 20.9.1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Hai, nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1937, hi sinh 26/4/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hồ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07.02.1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định