Nguyên quán Ninh Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Ninh Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Bách - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thường, nguyên quán Nga Bách - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Duyên - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thường, nguyên quán Thuỵ Duyên - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1924, hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Ninh Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thường, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ph Bình Thường, nguyên quán Nguyệt Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hạnh - Giồng Trộm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Mỹ Hạnh - Giồng Trộm - Bến Tre, sinh 1924, hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An