Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Giao Liên, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 02/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Liên, nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng hoà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Thị Liên, nguyên quán Cộng hoà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 28/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Liên, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Liên, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Chí Liên, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Xuyên - T .P - Nam Định
Liệt sĩ Trần Thị Bích Liên, nguyên quán Vũ Xuyên - T .P - Nam Định hi sinh 24/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Liên, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Liên, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang