Nguyên quán Hậu Lộc
Liệt sĩ Lê Sỹ Nụ, nguyên quán Hậu Lộc, sinh 1950, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Phú, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Sỹ Quản, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Quảng, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Quý, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Song, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 23/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hiến - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Tâm, nguyên quán Quang Hiến - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Tao, nguyên quán Hoằng Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sỹ Tạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Thành, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An