Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 26/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Nhỏ, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bản Yên - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhơn, nguyên quán Bản Yên - Yên Thủy - Hòa Bình, sinh 1944, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mậu Lan - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Nhu, nguyên quán Mậu Lan - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Nhuân, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Nhuận, nguyên quán Tân Phong - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhung, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị