Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bạch Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bích Hoà - Xã Bích Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bạch Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Chí Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Đình Thiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Bạch Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Quốc Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Túc - Xã Phú Túc - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Công Kiểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Bạch Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Ngọc Kiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Tiến - Xã Hợp Tiến - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu