Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Bé Ba, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chí Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Doãn Khắc Ba, nguyên quán Chí Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16.7.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hùng - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Trực Hùng - Trực Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Toàn Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 02/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 06.06.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Việt - Yên Trung - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Đông Việt - Yên Trung - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 30 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thị Ba, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị