Nguyên quán Nam Thao - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Cường, nguyên quán Nam Thao - Hải Hưng hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 02/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chù Hoá - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán Chù Hoá - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Viết Cường, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mã Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Duy Cường, nguyên quán Mã Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 15/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quan Cường, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hồ Quang Cường, nguyên quán Phước Vân - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh