Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chu Trinh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Chu, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 19 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Phúc Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chu, nguyên quán Tiến Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Chu, nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Chu, nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tâm Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Chu, nguyên quán Tâm Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 19/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chu Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Bình - Hòa Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chu, nguyên quán Hòa Bình - Hòa Bình - Hòa Bình hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Chu, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà