Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Lai, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lai, nguyên quán Đông Hòa - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Lai, nguyên quán Hà Nội hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lai, nguyên quán Đông Hòa - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Đồng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lai Văn Lâm, nguyên quán Tân Đồng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lai Bá Lan, nguyên quán Yên Tân - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Lai Linh, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Phước - Châu Đức - Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Lai Văn Một, nguyên quán Long Phước - Châu Đức - Bà Rịa - Vũng Tàu, sinh 1937, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lai Văn Phan, nguyên quán vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Văn Tri, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị