Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Doãn Tân, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Thể, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Doãn Thí, nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Long B - Trần Tế Xương - Nam Định
Liệt sĩ Trần Doãn Thư, nguyên quán Phù Long B - Trần Tế Xương - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Doãn Tường, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Tùy, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Vị, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 29/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Tuấn Doãn, nguyên quán Minh Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Doãn Sơn, nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 8/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Doãn Sử, nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum