Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quý Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Dũng, nguyên quán Quý Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 16/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Chí Dũng, nguyên quán Hoa Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 03/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hòa Nam - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đăng Dung, nguyên quán Hòa Nam - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 01/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Dũng, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Hùng Dũng, nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tương - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Hùng Dũng, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Hữu Dũng, nguyên quán Yên Bình - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 26/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Cương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hữu Dụng, nguyên quán Yên Cương - ý Yên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thái - Thanh Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Huy Dung, nguyên quán Yên Thái - Thanh Định - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai