Nguyên quán Phú Lương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hà, nguyên quán Phú Lương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Hà, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 04/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văn Hà, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán ái Quốc - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hàn - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Hà, nguyên quán Sơn Hàn - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Hà, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Dụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Hà, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Dụ - Thái Bình hi sinh 9/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 3 - Vũ lẻn - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán Xóm 3 - Vũ lẻn - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Hà, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An