Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quý Thành, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quý Thung, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 16/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thái Quý, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lôi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Quảng Lôi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Thọ - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Phú Thọ - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 03/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An