Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Chí Thành, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Chí Tình, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lư Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Chí Tư, nguyên quán Lư Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Tiến Chí, nguyên quán Hoàng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Chí, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 7/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Chiến, nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cơ, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Xuân Viễn - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Công, nguyên quán Xuân Viễn - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chí Công, nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 6/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thiên - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Chí Công, nguyên quán Phú Thiên - Phú Vang - Thừa Thiên Huế, sinh 1922, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An