Nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Nguyên Hoá, nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 11/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sũng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Hà Quang Nguyên, nguyên quán Trung Sũng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nguyên, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 29/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nguyên Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Nguyên, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tất Nguyên, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phước Khánh - Thủ Dầu Một - Sông Bé
Liệt sĩ Hồ Văn Nguyên, nguyên quán Tân Phước Khánh - Thủ Dầu Một - Sông Bé hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Nguyên, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Hóa - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Kim Hồng Nguyên, nguyên quán Thuận Hóa - Vị Xuyên - Hà Tuyên hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lâm - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Lại Nguyên Đạt, nguyên quán Đồng Lâm - Lạc Thuỷ - Hoà Bình hi sinh 27/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị